Theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 1 năm 2020.
Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 1044/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Quyết định số 3869/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
8. Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
9. Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
10. Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
11. Quyết định số 4057/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
12. Quyết định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
13. Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
14. Quyết định số 4170/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
15. Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
16. Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
17. Quyết định số 4830A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
18. Quyết định số 4831A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
19. Quyết định số 4832A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
20. Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
21. Quyết định số 628/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
22. Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
23. Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
24. Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
25. Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 5 tháng 06 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
26. Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 7 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Danh mục các TTHC thuộc lĩnh vực du lịch như sau:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
88
|
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
C2.
|
Lữ hành
|
|
|
89
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
90
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
91
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
92
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
93
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
94
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
C3.
|
Cơ sở lưu trú du lịch
|
|
|
95
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục
Du lịch
|
Các TTHC thuộc cấp tỉnh:
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
102
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
104
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
105
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
107
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
108
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
109
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
111
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/
Sở Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
116
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
118
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
119
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
120
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
126
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
127
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/
Sở Du lịch
|
Xem chi tiết ở file kèm theo bản tin này.